Phương pháp giải nhanh dạng toán: Kim loại/ oxit kim loại + Axit
1. Kim loại + H2SO4/ HCl loãng
Há»—n hợp kim loại X phản ứng vá»›i HCl/ H2SO4 loãng sinh ra a (g) khà H2 hay V lÃt khÃ. Yêu cầu tÃnh lượng muối tạo thà nh (hay muối khan/ rắn sau khi cô cạn).
CÔNG THỨC:
m(muối) = m(hỗn hợp kim loại X) + 96 * nH2 (với H2SO4 loãng)
m(muối) = m(hỗn hợp kim loại X ) + 71 * nH2 (với HCl)
Và dụ:
a) Cho 11,4 gam hh gồm 3 kim loaị Al, Mg, Fe phản ứng hết vá»›i H2SO4 loãng, thu được 10,08 lÃt H2 (Ä‘kc). Cô cạn dd thu được m gam rắn. Váºy m có thể bằng:
Ãp dụng: m(muối rắn) = m(hh kim loại) + 96 * nH2 = 11,4 + 96 * (10,08/22,4) = 54,6g
b) Cho 20g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khà thoát ra. Lượng muối clorua tạo thà nh là bao nhiêu gam?
Ãp dụng: m(muối) = m(hh kim loại) + 71 * n(khÃ) = 20 + 71 * (1/2) = 55,5 g (hiểu ngầm khà là H2)
2. Kim loại + HNO3 (đặc/ loãng)
Dạng 1: Kim loại (đã biết tên và khối lượng) phản ứng vá»›i … Yêu cầu tÃnh V lÃt (há»—n hợp) khà sinh ra. Hoặc tÃnh số mol khà sinh ra.
Dạng 2: Kim loại M (chưa biết tên) phản ứng vá»›i …sinh ra V lÃt (há»—n hợp) khà (hay số mol khà đã biết). Yêu cầu tìm tên kim loại M.
Dạng 3: Kim loại (đã biết tên nhưng chưa biết khối lượng) phản ứng vá»›i … sinh ra V lÃt (há»—n hợp) khà (hay số mol). Yêu cầu tÃnh m khối lượng kim loại phản ứng.
CÔNG THỨC :
n(e cho) = (mkim loại/ Mkim loại) * hóa trị (của kim loại)
ne nháºn = 1*nNO2 + 3* nNO + 8*nN2O + 10 *nN2 (PỨvá»›i HNO3).
= 2*nSO2 + 6*nS + 8*nH2S (PỨ vá»›i H2SO4 đặc, thưá»ng gặp SO2)
= 2*nH2 (PỨ với H2O, H2SO4/ HCl loãng hay NaOH,…). Không có chất nà o, cho nó bằng 0.
Sau đó, cho n(e cho) = n(e nháºn) rồi giải phương trình.
Và dụ:
a) Cho 4,05g Al tan hết trong d/d HNO3 sinh ra V lÃt . TÃnh V. (dạng 1)
* Ãp dụng: n(e cho) = (mAl/ MAl) * hóa trị (Al) = (4,05/27) * 3 = 0,45mol
n(e nháºn) = 8*N2O = 8 * (VN2O/22,4)
Cho n(e cho) = n(e nháºn) => 0,45 = 8 * (VN2O/22,4) => V= 1,26 lÃt.
* TÃnh nhanh: Cho n(e cho) = n(e nháºn)
(mAl/ MAl) * hóa trị (Al) = 8*N2O
(4,05/27) * 3 = 8 * (VN2O/22,4) => V=1,26l.
b) Äem 15g hh (Al, Zn) tác dụng HNO3 đặc, nguá»™i, dư thì thu được 2g chất rắn. Thể tÃch khà NO2sinh ra (ở Ä‘kc) là : (dạng 1)
Lưu ý: Al, Cr, Fe không PỨ vá»›i HNOÂ3/ H2SO4 đặc nguá»™i nên bà i nà y chỉ có Zn phản ứng và chất rắn còn lại là Al. mZn pứ = mhh – mAl sau pứ = 15 – 2=13g.
Ãp dụng: Cho ne cho = ne nháºn
(mZn/ Mzn) * hóa trị (Zn) = nNO2
(13/65) * 2 = (VNO2/22,4) => V= 8,96 lÃt.
c) Hòa tan m(g) Al và o d/d HNO3 loãng thu được há»—n hợp khà gồm 0,1mol N2 và 0,01mol NO. TÃnh m. (dạng 3)
Ãp dụng: Cho ne cho = ne nháºn
(mAl/ MAl) * hóa trị (Al) = (10*nN2 + 3*nNO)
(mAl/27) * 3 = (10*0,1 + 3*0,01) => mAl = 9,27g
d) Cho 2,7g kim loại Al t/d vá»›i NaOH dư thu được V lÃt khà H2. TÃnh V (dạng 1)
Ãp dụng: Cho ne cho = ne nháºn
(mAl/ MAl) * hóa trị Al = 2*nH2
(2,7/27) * 3 = 2*(VH2/ 22,4) => V = 3,36lÃt.
e) Cho 5,4g kim loại X t/d vá»›i HCl dư thu được 6,72 lÃt khà H2. Tên X? Biết X có hóa trị III. (dạng 2).
Ãp dụng: Cho ne cho = ne nháºn
(mX/ MX) * hóa trị X = 2*nH2
(5,4/Mx) * 3 = 2*(6,72/ 22,4) => MX = 27 => X là Al.
* Bà QUYẾT: khi nhắc đến Al thì nhớ 4 con số 2,7g ; 5,4g ; 1,08g; 10,8g hay gặp (và ngược lại, đỠbà i có 4 con số nà y nhưng yêu cầu tìm tên kim loại, hãy nghĩ đến Al. Hoặc kim loại hóa trị III => Al)
f) Cho 6,4g kim loại A t/d hết H2SO4 đặc nguá»™i sinh ra 6,4 gam SOÂ2. Há»i kim loại A? (dạng 2). Äáp án: Cu – Fe – Al – Zn
Nhìn liếc qua 4 đáp án thì phần lớn là kim loại hóa trị II.
Ãp dụng: Cho n(e cho) = n(e nháºn)
(mA/ MA) * hóa trị A = 2*nSO2
(6,4/MA) * 2 = 2*(6,4/64) => MA = 64 => A là Cu.
*Bà QUYẾT : thấy số 6,4 g hay 0,64g thì hãy nghĩ đến Cu.
* Loại trừ: Fe/ Al/ Cr không phản ứng vá»›i H2SO4/ HNO3 đặc nguá»™i -> loại. Khi PỨ thấy sinh raN2/ N2O hoặc S, H2S thì nhá»› đến 3 kim loại sau: Al/ Mg/ Zn (thần chú: Ão má»ng dÃnh). Trong vd f, thấy sinh ra SO2 (ko phải S hay H2S) nên loại Zn. Váºy chỉ còn là Cu là đáp án.
g) Cho m (g) Fe phản ứng vá»›i HCl loãng sinh ra 0,2g khÃ. TÃnh m. (dạng 3)
Ãp dụng: Cho n(e cho) = n(e nháºn)
(mFe/ MFe) * hóa trị Fe = 2*nH2
(mFe/56) * 2 = 2*(0,2/2) => mFe = 5,6g.
* Bà QUYẾT : khi thấy Fe thì nghÄ© đến số 5,6g (và ngược lại, đỠcho 5,6g và há»i kim loại gì thì nghÄ© đến Fe).
Tương tự: khi thấy Kali thì 3,9g hay 0,39g. Nói chung là con số m có liên quan đến M của kim loại đó
* Lưu ý: Fe với HNO3/ H2SO4 đặc thì có hóa trị III, còn HCl/ H2SO4 loãng thì có hóa trị II.
3. Hỗn hợp kim loại X + HNO3 (đặc/ loãng)
- Yêu cầu tÃnh khối lượng muối (hay muối rắn/ khan sau khi cô cạn) biết V lÃt khà sinh ra.
m(muối) = m(há»—n hợp kim loại X) + 62 * n(e nháºn) (vá»›i HNO3) vá»›i ne nháºn tÃnh như trên
Và dụ: Cho 2,06g há»—n hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng vá»›i dd HNO3 loãng dư thu được 0,896 lÃt NO duy nhất (Ä‘kc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là :
A. 9,5g. B. 7,54g. C. 7,44g. D. 1,02g.
Key: m(muối nitrat) = m(há»—n hợp kim loại) + 62 * n(e nháºn) ( vá»›i ne nháºn = 3* nNO)
= 2.06 + 62 * 3 * (0,896/22,4) = 9,5g
* Bà QUYẾT: hai số 7,54g ; 7,44g na ná nhau ở số 7 nên loại 2 cái Ä‘i. Loại 1,02 Ä‘i vì khối lượng muối sau phản ứng phải lá»›n hÆ¡n 2,06g (do cá»™ng thêm). Váºy còn đáp án 9,5g.
4. Hỗn hợp oxit kim loại + H2SO4 loãng
TÃnh lượng muối sunfat tạo thà nh.
Key: m(muối sunfat) = m(hỗn hợp oxit kim loại) + 80 * nH2SO4
Và dụ: Cho 32 gam há»—n hợp oxit gồm MgO, FeO, CuO t/d vá»›i 300ml dung dịch H2SO4 2M dư. Cô cạn dung dịch sau PỨ thu được m(g) muối khan. TÃnh m. Äáp án: 30 -31 – 32 – 80
* Bà QUYẾT: khối lượng muối thu phải lá»›n hÆ¡n khối lượng ban đầu (do cá»™ng). Vì váºy 30,31 loại Ä‘i. Còn số 32, thì ko có chuyện khối lượng trước và sau như nhau -> còn 80 là đáp án. Các bạn có thể áp dụng công thức tÃnh.
5. Hỗn hợp oxit kim loại + CO/ H2
TÃnh khối lượng chất rắn/ kết tá»§a thu được.
Key: m(rắn) = m(hỗn hợp oxit kim loại) – 16 * nCO/H2
Và dụ: a) Khá» hoà n toà n 45 g há»—n hợp gồm CuO, FeO, ZnO cần dùng vừa đủ 8,4 lÃt khà CO. TÃnh khối lượng chất rắn thu được. Các đáp án: 46 – 44,46 – 37,65 – 39 (ÄH A 2007-2008-2009)
m(rắn) = m(hỗn hợp oxit kim loại) – 16 * nCO = 45 – 16 * (8,4/22,4) = 39g
* Bà QUYẾT: Thấy số tháºp phân và số nguyên -> chá»n số nguyên (dạng toán oxit, khi há»i khối lượng thưá»ng là số nguyên) => chá»n 46 hay 39.
Vì khối lượng chất rắn sau PỨ phải giảm (do trừ bá»›t) nên nó nhá» hÆ¡n khối lượng ban đầu -> loại 46 vì 46>45. Váºy còn D là 39g. Các và dụ ở trên thì khối lượng muối sau PỨ lá»›n hÆ¡n ban đầu.
b) Khá» m(g) há»—n hợp oxit kim loại Fe2O3, Fe3O4, FeO, CuO. TÃnh m(g) biết sau PỨ thu được 26 gam chất rắn và 5,6 lÃt há»—n hợp CO2 và H2O.
Key: mrắn = mhỗn hợp oxit kim loại – 16 * nCO/H2 26 = mhh – 16 * (5,6/22,4) mhh =30g.
Nhá»›: n(CO/ H2) = n(H2O/ CO2) hay nCO= nCO2 hay nH2 = nH2O
c) Cho khà H2 khá» hoà n toà n đến Fe má»™t há»—n hợp gồm các oxit sắt, thấy sau PỨ sinh ra 4,48 lÃt hÆ¡i nước. TÃnh thể tÃch khà H2 cần dùng để khá».
Ta có: nH2 = nH2O => VH2 = VH2O = 4,48 lÃt.
6. Hỗn hợp muối cacbonat + HCl loãng
TÃnh khối lượng muối clorua tạo thà nh
Key: m(muối clorua) = m(hh muối cacbonat) + 11 * n(khà CO2)
Và dụ: Hòa tan hết 5g há»—n hợp 2 muối cacbonat trong dung dịch HCl dư thu được 1,68 lÃt khÃ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng. TÃnh khối lượng muối khan tạo thà nh. Äáp án: 5,825g – 10,8g – 4,75g – 5g
m(muối clorua) = m(hh muối cacbonat) + 11 * n(khà CO2) = 5 + 11 * (1,68/22,4) = 5,825g
* Bà QUYẾT : loại số 10,8g đi vì nó quá lớn (theo công thức nó tăng có 11*nkhà thôi) nên loại. Còn số 4,75g
--------------------------------------------
AZtest là hệ thống tạo láºp website thi trắc nghiệm trá»±c tuyến do CÔNG TY TNHH PHÃT TRIỂN VÀ DỊCH VỤ NGUá»’N MỞ THUẬN ÄỨC phát triển. Vá»›i AZtest, ngưá»i dùng có thể dá»… dà ng sở hữu má»™t website tổ chức ôn táºp, thi trắc nghiệm trá»±c tuyến hoà n toà n miá»…n phÃ, độc láºp, được cá nhân hóa theo yêu cầu cá»§a ngưá»i quản trị.
Liên hệ hotline 02337774455 (Ext 3) hoặc Fanpage https://m.me/aztest.vn để được tư vấn trá»±c tiếp bởi đội ngÅ© kỹ thuáºt viên cá»§a AZtest.
à kiến bạn Ä‘á»c
Những tin mới hơn